Có 1 kết quả:

活該 hoạt cai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đáng đời, đáng kiếp. ◇Văn Nhất Đa 聞一多: “Dĩ kinh khuyến trở quá liễu, tha môn bất thính, tử liễu hoạt cai” 已經勸阻過了, 他們不聽, 死了活該 (Thú, nhân, quỷ 獸, 人, 鬼).
2. Nên, phải, cần phải, tất nhiên. ◇Lương Bân 梁斌: “Hài tử môn! Đa nương môn khả tựu yếu lão liễu, yếu bạch liễu đầu phát, bạch liễu hồ tử liễu, hoạt cai nhĩ môn giá thanh niên nhất đại hưởng hạnh phúc” 孩子們! 爹娘們可就要老了, 要白了頭髮, 白了鬍子了, 活該你們這青年一代享幸福 (Bá hỏa kí 播火記, Nhị tứ 二四).

Bình luận 0